We need your funds

December 27, 2012

Đọc Báo Bằng Tiếng Anh (Part 5)

Yêu Tiếng AnhĐọc báo bằng Tiếng Anh giúp ích cho các bạn rất nhiều trong việc rèn luyện kỹ năng viết theo văn phong Mỹ vì trong bài báo các bạn sẽ biết được những cấu trúc hay, những từ mới lạ, biết thêm kiến thức thế giới, ngoài ra nó còn giúp phát triển kỹ năng đọc của bạn giúp bạn vượt qua các kì thi Tiếng Anh dễ dàng. Tiếp theo Phần 4 Đọc Báo bằng Tiếng Anh  xem TẠI ĐÂY, hôm nay Admin cùng các bạn khám phá một quốc gia được cho là nghèo đói và bí ẩn nhất thế giới đó là Bắc Triều Tiên. Bài báo bên dưới trích từ đài CNN của Mỹ. Các bạn không phải lo lắng gì cả, trong mỗi phần đọc báo bằng Tiếng Anh, Admin đều dịch toàn bộ bài báo ra Tiếng Việt, ngoài ra dưới mỗi bài báo Admin còn nêu ra một số từ mới và từ đồng nghĩa liên quan đến bài báo để các bạn tiện theo dõi và tự luyện cho mình kỹ năng dịch Anh - Việt. Download bài viết này tại đây. Thân!
  • North Korea likely engaged in a deliberate campaign of deception before a December 12 long-range missile launch, catching the United States and its Asian allies "off guard," according to a U.S. official with direct knowledge of analysis of the incident conducted by U.S. military and intelligence agencies.
  • Bắc Triều Tiên có khả năng liên quan đến một chiến dịch bịp có chủ ý trước việc phóng tên lửa tầm xa ngày 12 tháng 12 vừa qua khiến Mỹ và các đồng minh Á Châu ngạc nhiên, một quan chức Mỹ cho hay bằng một phân tích biến cố nhanh do quân đội và các cơ quan tình báo Mỹ thực hiện.
  • The official told CNN that American and Japanese military ships and missile defenses were fully operational and protecting land, sea and airspace on December 12, but that the launch was a surprise when it actually happened. "We had our dukes up, operationally, but we were caught off guard," the official said
  • Quan chức nói với CNN vào ngày 12/12 rằng các hệ thống tên lửa và tàu quân sự Nhật và Mỹ đã được điều động để bảo vệ đất liền, biển đảo, và không phận, nhưng việc phóng tên lửa đó làm thế giới ngạc nhiên. Ông nói thêm rằng " Chúng tôi đã sẵn sàng nghênh chiến, nhưng chúng tôi lại khá ngạc nhiên." 
  • "The clues point to a concerted effort to deceive us," the official said. The analysis was ordered in the wake of the launch to determine what exactly happened and how much the U.S. intelligence knew at the time.
  • Ông nói:" Một số manh mối cho thấy họ đã cố tình đánh lừa chúng ta." Một phân tích được thực hiện ngay sau vụ phóng tên lửa để quyết định chính xác chuyện gì đã xảy ra và cơ quan tình báo Hoa Kỳ đã nắm được bao nhiêu thông tin vào thời điểm đó.
  • The official said one conclusion was that while missile defenses can fully protect against a North Korean attack, the North Koreans have shown they can counter U.S. measures to gather intelligence about what they are up to.
  • Quan chức cũng kết luận rằng trong khi hệ thống phòng thủ tên lửa của Mỹ đã sẵn sàng để đáp trả Bắc Triều Tiên thì Bắc Triều Tiên lại cho thấy họ có thể đáp trả sách lược của Mỹ để thu thập các thông tin tình báo mà họ đang lấy.
  • "Look, they know when our satellites are passing overhead," the official said. It's believed the North Koreans essentially manipulated the launch so U.S. intelligence satellites simply would not be overhead and able to see what was happening.
  • Quan chức nói "Nhìn này, họ lại biết vệ tinh chúng ta đi ngang qua." Người ta tin rằng Bắc Triều Tiên đã điều khiển vụ phóng tên lửa bằng tay do vậy vệ tinh tình báo Mỹ không thể đi qua và phát hiện chuyện gì đang xảy ra."
  • The most likely scenario, the official said, was that North Korea wasn't telling the truth when it announced several days before the launch that there were technical problems with the missile.
  • Một kịch bản khả thi nhất, theo một quan chức, là Bắc Triều Tiên đã che giấu sự thật khi họ loan tin trước vụ phóng tên lửa một vài ngày rằng tên lửa bị trục trặc kỹ thuật.
New Words:

Engage in = involve in(phrasal verb): dính líu tới
Deliberate = intentional(adj): cố ý
Deception = trick = dishonesty = fraud(n): lừa bịp
Long-range: tầm xa 
Missile launch: Phóng tên lửa
Ally(n): đồng minh
Catch someone off guard = surprise someone: làm ai ngạc nhiên
Direct knowledge: thông tin nhanh
Analysis(n): Phân tích
Incident(n): Biến cố
Intelligence agency: cơ quan tình báo
The official(n): quan chức
Missile defense: Hệ thống phòng thủ tên lửa
Airspace(n): Không phận
Have someone's dukes up = Put up someone's dukes: Sẵn sàng nghênh chiến, sẵn sàng đáp trả 
Clue(n): manh mối
In the wake of(idiom): Theo sau
Concerted = determined(adj): có dự tính trước
Effort = Strength: nổ lực
Deceive = cheat = betray = cuckold: đánh lừa
Counter = retaliate(v): đáp trả
Measure(n): Sách lược
Be up to(idiom): đang diễn ra, đang làm
Satellite(n): Vệ tinh
Manipulate(v): điều khiển bằng tay
U.S. intelligence satellite: vệ tinh do thám của Mỹ
Scenario(n): Kịch bản, viễn cảnh

Have a good one!

Tommy Bảo - Yêu Tiếng Anh

No comments:

Post a Comment

♥ You are highly recommended to use Google or Facebook accounts to jot a few comments down if you have any further questions or concerns. Don't forget to check on "Notify me" at the bottom-right corner of the comment box to keep tracking your comment replies.
♥ Share to be shared - if you want to share any of your own thoughts to this blog's readers, please don't hesitate to reach me here. Many Thanks!
Have a good one!

Related Posts Plugin for WordPress, Blogger...