We need your funds

November 11, 2012

Phương Pháp Học Từ Vựng Hiệu Quả (Part 1)

Yêu Tiếng Anh - Tất cả các kỹ năng Writing, Speaking, Reading, and Listening đều cần đến từ vựng; Vốn từ vựng của bạn quá poor thì các kỹ năng kia tất yếu cũng poor; do vậy từ vựng rất quan trọng nếu bạn muốn học tiếng anh nhanh và hiệu quả. Sau đây mình chia sẻ các bạn vài mẹo nhỏ học từ vựng sao cho chắc, nhanh và bền nhất.  Download bài viết này tại đây. Thân!

1. Tự học:

Một khi bạn đã quyết tâm rùi thì bạn hãy đặt mục tiêu cho mình và phải tự nhủ rằng không có gì có thể cản trở việc học tiếng anh của bạn cả. Việc bạn tự học cực kì quan trọng, nó giúp bạn chủ động được thời gian ( bạn có thể học lúc bạn thấy hứng, còn không thì ngủ, it is fine); hơn nữa, nó rèn luyện cho bạn nhiều kỹ năng khác như sáng tạo, cần cù...Bạn có thể học ở trung tâm này trung tâm nọ (VUS, Apollo, British Council...) nghe oai lắm nhưng hãy nhìn lại xem vốn tiếng anh của bạn đang  ở level nào? Không thể phủ nhận rằng có nhiều người thầy giỏi giúp bạn biết nhiều, nhưng phải thú nhận rằng họ không thể push you up...

2. Dùng từ điển online:

Mình recommend bạn nên dùng những từ điển sau, rất hữu ích
c. http://www.vdict.com (dễ nhất cho bạn nào muốn bước khởi đầu tốt)

3. Học một biết 10:

Bạn vào trang http://www.cnn.com đọc báo thử xem, chọn mục mà mình thích nhất, rùi lấy một excerpt ra đọc.

Ví dụ: While Russian police arrested 170 opposition protesters in two cities, voters in the country's parliamentary election appeared to eat away at Prime Minister Vladimir Putin's support in Sunday's elections, slimming down his party's parliamentary majority.

Bạn đọc chỉ một excerpt này là ok rùi, bạn cứ đọc, never stop,  sau đó bạn highlight những từ bạn cho là new với bạn, mình tạm bold 5 từ :) để minh họa cho bạn.

a. parliamentary: Bạn sẽ khai thác được gì từ "Từ này".

- Tra trong vdict.com bạn sẽ gặp một loạt các từ khác nằm trong họ parts of speech với từ này như parliament (N), parliamentarian(N), parliamentarism (N), parliamentary (adj).
- Sau đó bạn xem phía dưới để xem synonyms và antonyms của nó.
- Tiếp tục tra các từ đó trong yourdictionary.com để xem nghĩa tiếng anh của nó là gì.
- Tra trong synonym.net và thesaurus.com để xem synonyms và antonyms của nó là gì.
- Tìm similar words của nó trong vdict.com. VD: parliament-cake?
- Đặt câu với những từ bạn vừa tìm được( cái này bạn phải rành ngữ pháp), cố gắng make complex or compound-complex sentences, not simple sentences if possible. Những câu phức giúp kĩ năng đọc và viết của bạn phát triển tốt hơn.
Cuối cùng bạn lấy một quyển vở, viết đoạn văn ngắn ấy vào, hoặc đường link cũng được (vì internet thời buổi này popular rùi:)). Chia trang vở làm nhiều cột gồm New Word, Noun, Adj, Adv, Similar word, synonyms, antonyms, sentences....
As you see, chỉ một từ trong một đoạn trích mà bạn đã phân tích được nào là danh từ, tính từ, động từ, trạng từ, cấu trúc câu, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ tương tự...Ôi quá nhiều. you can benefit from doing a bunch of these work.

b.c.d.e là các từ còn lại:

bạn hãy practice theo cách mình show xem. Wow, amazing!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!Khả năng tiếng anh của bạn đã vượt khỏi tầm kiểm soát của Giáo viên bạn rùi.....................Chú ý cố gắng phát âm theo dictionary.com nhé, giúp cho bạn nhớ từ đó lâu hơn và có thể nói tiếng anh lưu loát sau này mak ko bị get stuck.

4. Học từ bạn bè:

Bạn đừng nghĩ bạn là number 1, bạn giỏi nhưng có người khác giỏi hơn bạn, bạn luôn nghĩ như thế thì việc học của bạn sẽ improved nhanh chóng. có những từ bạn biết nhưng bạn của bạn ko bik and vice versa.

5. Học từ mọi lúc mọi nơi:

Ví dụ bạn đi Nha Trang chơi, vô Thủy Cung chơi, nó có mấy cái hồ bằng kính chứa những con cá mập cho khách tham quan, nó ghi là Aquarium, bạn phải thắc mắc và bằng mọi cách để khai thác từ này...
Hoặc là bạn đi shopping thấy nó ghi là sale off hay on sale bạn cũng thắc mắc và tìm hiểu ngay => Đây là những nguồn kiến thức bổ ích nhất cho bạn bởi nó "ko mời mak đến"

6. Học từ thực tế:

Nghe  có vẻ hài hước nhỉ, nhưng bạn sẽ thấy nó awesome lắm.
Ví dụ: Từ điển cho pp này là vdict.com hay lacviet vì bạn cần đến Viet-Anh. Mình nghĩ ra từ cha, bố, ba => tra ra father. Suy nghĩ tiếp, vậy thì mẹ là gì? Tra ra Mother. Tiếp con là gì: children, kids, tiếp: Anh em: brother, , chị: sister... cứ thế sẽ ra nguyên 1 list nào là  cha, mẹ, anh, chị, em, anh em họ, chị dâu, cháu dâu, cháu trai, cháu gái, chắt, chắt trai, chắt gái, ông nội, ngoại, cố, con dâu, rể... một đống từ cho bạn tham khảo...
Tương tự: Bạn có thể khai thác tất cả các từ có trong nhà của bạn từ phòng khác đến restroom.

Một cách khác học từ vựng nữa, mời bạn tham khảo TẠI ĐÂY nhé.

Have a good one!

Tommy Bảo - Yêu Tiếng Anh

No comments:

Post a Comment

♥ You are highly recommended to use Google or Facebook accounts to jot a few comments down if you have any further questions or concerns. Don't forget to check on "Notify me" at the bottom-right corner of the comment box to keep tracking your comment replies.
♥ Share to be shared - if you want to share any of your own thoughts to this blog's readers, please don't hesitate to reach me here. Many Thanks!
Have a good one!

Related Posts Plugin for WordPress, Blogger...